Tóm tắt tiếng Việt:
Mục tiêu: Mô tả đặc điểm nhân trắc và lối sống ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 chưa đạt mục tiêu kiểm soát đường huyết.
Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang được thực hiện trên 500 bệnh nhân đái tháo đường týp 2 chưa đạt mục tiêu kiểm soát đường máu (HbA1c >7%).
Kết quả: Đối tượng nghiên cứu có 44,6% nam giới, tuổi trung bình 65,4 năm, HbA1c trung bình 8,12%, BMI trung bình 22,2 kg/m2 và 37,8% thừa cân-béo phì. Tỷ lệ bệnh nhân hút thuốc lá, sử dụng rượu bia, tập thể dục < 5 lần/tuần, và không có thói quen dinh dưỡng tốt lần lượt là 22,0%, 16,4%, 53,2% và 33,2%.
Kết luận: Bệnh nhân đái tháo đường týp 2 chưa đạt mục tiêu kiểm soát đường huyết có tỷ lệ cao thừa cân-béo phì và các yếu tố nguy cơ tim mạch khác như hút thuốc lá, uống rượu, bia và ít hoạt động thể lực, và có thói quen dinh dưỡng không tốt.
Tài liệu tham khảo
1. Ogurtsova K, da Rocha Fernandes JD, Huang Y, et al . IDF Diabetes Atlas: Global estimates for the prevalence of diabetes for 2015 and 2040. Diabetes Res Clin Pract. 2017;128:40–50.
2. Nguyen KT, Diep BTT, Nguyen VDK, et al. A cross-sectional study to evaluate diabetes management, control and complications in 1631 patients with type 2 diabetes mellitus in Vietnam. International Journal of Diabetes in Developing Countries. 2020;40:70-79.
3. American Diabetes Association. Standards of Medical care in Diabetes. The Journal of Clinical and Applied research and Education. 2018;41.
4. Genuth S, Eastman R, Kahn R, Klein R, et al. Implications of the United Kingdom Prospective Diabetes Study. Diabetes Care. 2003;26:28-32.
5. Fasil A, Biadgo B, and Abebe M. Glycemic control and diabetes complications among diabetes mellitus patients attending at University of Gondar Hospital, Northwest Ethiopia. Diabetes Metab Syndr Obes. 2018;12:75–83.
6. Borgharkar SS and Das SS. Real-world evidence of glycemic control among patients with type 2 diabetes mellitus in India: the TIGHT study. BMJ Open Diabetes Res Care. 2019;7(1):654.
7. Tổ chức Y tế Thế giới. Chế độ ăn, dinh dưỡng và dự phòng các bệnh mãn tính. Geneva, Dịch từ nguyên bản tiếng Anh. 2003. pp. 155-163.